Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [7, 11] U+83A9
莩 phu, biễu
fu2, piao3
  1. Cái màng bao ngoài cái mầm các giống thực vật mới nở.
  2. Gia phu cái mạng mỏng trong thân cây lau, người ta thường bóc ra để làm mạng sáo.
  3. Vì cái mạng cây lau mỏng mà lại ở trong thân cây, nên đời sau gọi họ xa là gia phu. ◇Liêu trai chí dị : Nương tử chu môn tú hộ, thiếp tố vô gia phu thân, lự trí ki hiềm , , (Phong Tam nương ) Nhà cô gác tía lầu son, tôi vốn không phải bà con họ hàng chi, e sợ (người ta) tị hiềm.
  4. Một âm là biễu. Cùng nghĩa với chữ biễu chết đói. ◇Nguyễn Du : Nhãn kiến cơ biễu tử đương đạo (Trở binh hành ) Tận mắt thấy người đói chết trên đường.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.