Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82DF
苟 cẩu
gou3, gou1
  1. Cẩu thả, ẩu, bừa. ◎Như: viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu một nét không cẩu thả.
  2. Tạm, tạm bợ. ◎Như: cẩu an đán tịch tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh tạm cầu cho còn tính mạng, cẩu hợp lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng (không tính chuyện lâu dài).
  3. (Liên) Ví thực, nếu. ◇Luận Ngữ : Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã , (Lí nhân ) Nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.

不苟 bất cẩu
苟且 cẩu thả
苟全 cẩu toàn
苟得 cẩu đắc
苟活 cẩu hoạt
苟簡 cẩu giản
苟言 cẩu ngôn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.