Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 140 艸 thảo [5, 9] U+82DE
苞 bao
bao1, pao2, biao1
  1. Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
  2. Đài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
  3. Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao.
  4. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. ◎Như: trúc bao tùng mậu tùng trúc tốt tươi.
  5. Bọc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.