Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
芝蘭


芝蘭 chi lan
  1. Cây chi và cây lan, hai thứ cây có hương thơm.
  2. Chỉ người quân tử, tài đức. ◇Khổng Tử gia ngữ : Chi lan sanh ư thâm lâm, bất dĩ vô nhân nhi bất phương. Quân tử tu đạo lập đức, bất vị cùng khốn nhi cải tiết , . , (Tại ách ) Cỏ chi cỏ lan mọc ở rừng sâu, không phải vì không có người mà không thơm. Bậc quân tử tu đạo lập đức, không nói bị cùng khốn mà thay đổi khí tiết.
  3. Cũng chỉ bạn bè tốt, ở gần được thơm lây.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.