Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 137 舟 chu [4, 10] U+822B
舫 phảng, phang
fang3
  1. (Danh) Cái thuyền, thuyền bành, hai thuyền cùng áp mạn nhau. ◇Bạch Cư Dị : Đông chu tây phảng tiễu vô ngôn, Duy kiến giang tâm thu nguyệt bạch 西, (Tì bà hành ) Những con thuyền bên đông bên tây lặng lẽ không nói, Chỉ thấy giữa lòng sông trăng thu trắng xóa.
  2. § Ghi chú: Có khi đọc là chữ phang.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.