Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 130 肉 nhục [5, 9] U+80DD
胝 chi, đê
zhi1, chi1, di4
  1. Biền chi da dày, chai. ◎Như: thủ túc biền chi chân tay chai cộp, nghĩa là làm ăn vất vả da chân da tay thành chai ra.
  2. Ta quen đọc là chữ đê.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.