Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 124 羽 vũ [12, 18] U+7FF9
翹 kiều
翘 qiao2, qiao4
  1. (Danh) Cái lông dài ở đuôi chim.
  2. (Danh) Đồ trang sức trên đầu phụ nữ, giống như đuôi chim. ◇Bạch Cư Dị : Hoa điền ủy địa vô nhân thu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu , (Trường hận ca ) Các đồ trang sức vứt bỏ trên mặt đất, ngọc cài đầu màu xanh biếc hình đuôi chim sẻ, không ai nhặt lên.
  3. (Động) Cất lên, ngẩng lên. ◎Như: kiều thủ ngẩng đầu, kiều túc nhi đãi kiễng chân mà đợi.
  4. (Động) Kênh, vểnh, cong lên. ◎Như: giá trương bản đắng, lưỡng đầu đô kiều khởi lai liễu , cái ghế dài này, hai đầu đều vênh lên cả rồi.
  5. (Động) Lẻn đi, lẻn trốn. ◎Như: kiều gia lẻn đi khỏi nhà, kiều khóa trốn học.
  6. (Tính) Vượt trội, đặc xuất. ◎Như: kiều tú tốt đẹp hơn cả, kiều sở người tài năng kiệt xuất.
  7. Kiều kiều (1) Cao ngất nghểu. (2) Nguy hiểm. (3) Xa. (4) Xuất chúng.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.