Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 122 网 võng [11, 16] U+7F79
罹 li, duy
li2
  1. Lo.
  2. Gặp, mắc, người bị mắc hoạn nạn gọi là li. ◇Liêu trai chí dị : Kim thừa nghiêm mệnh, bất ý li thử kì thảm , (Thâu đào ) Nay vâng lệnh quan, không ngờ mắc phải thảm họa kì lạ này.
  3. Ta quen đọc là chữ duy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.