Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
罷休


罷休 bãi hưu
  1. Thôi nghỉ, hưu chỉ. ◇Sử Kí : Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi. ☆Tương tự: phóng thủ , đình chỉ , cam hưu , toán liễu . ★Tương phản: bất hưu , khai thủy .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.