Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [17, 23] U+7E96
纖 tiêm
纤 xian1, jian1
  1. (Danh) Thứ lụa nhỏ mặt, vải mịn.
  2. (Danh) Hàng dệt đường dọc đen đường ngang trắng.
  3. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ. ◇Vương Bột : Sảng lãi phát nhi thanh phong sinh, tiêm ca ngưng nhi bạch vân át , (Đằng Vương Các tự ) Tiếng vui phát sinh, gió mát nổi dậy, ca nhẹ lắng chìm, mây trắng lưu lại.
  4. (Tính) Mềm mại, thon dài. ◎Như: tiêm thủ tay thon mềm.
  5. (Tính) Hà tiện, bủn xỉn. ◇Sử Kí : Chu nhân kí tiêm (Hóa thực truyện ) Người nước Chu bủn xỉn.
  6. (Động) Đâm, xiên. ◇Lễ Kí : Kì hình tội tắc tiêm chuyển (Văn Vương thế tử ) Tội hình ấy thì bị chặt đâm.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.