Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [12, 18] U+7E5A
繚 liễu
缭 liao2, rao3
  1. (Động) Quấn, vòng. ◎Như: liễu nhiễu cuộn vòng. ◇Lư Luân : Xuyên nguyên liễu nhiễu phù vân ngoại (Trường An xuân vọng ) Sông đồng uốn lượn ngoài mây nổi.
  2. (Động) Viền, đính, vắt (may vá). ◎Như: liễu phùng vắt sổ, liễu thiếp biên viền mép.
  3. (Tính) Rối loạn, rối tung. ◎Như: liễu loạn rối ren.
  4. (Danh) Tường bao quanh. ◇Liêu trai chí dị : Mỗi nhất môn nội, tứ liễu liên ốc (Kim hòa thượng ) Cứ trong mỗi cổng, nhà liền nhau có bốn tường bao quanh.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.