Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E3D
總 tổng
总 zong3, zong1
  1. (Động) Góp lại, họp lại. ◎Như: tổng binh họp quân. ◇Hoài Nam Tử : Phù thiên địa vận nhi tương thông, vạn vật tổng nhi vi nhất , (Tinh thần ) Trời đất vận chuyển tương thông, vạn vật họp lại làm một.
  2. (Động) Buộc, bó, túm lại. ◎Như: tổng giác tết trái đào (§ Ghi chú: lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là tổng giác). ◇Khuất Nguyên : Ẩm dư mã ư Hàm Trì hề, tổng dư bí hồ Phù Tang , (Li Tao ) Cho ngựa ta uống nước ở Hàm Trì hề, buộc dây cương ở đất Phù Tang.
  3. (Tính) Đứng đầu, cầm đầu, nắm toàn bộ. ◎Như: tổng cương cương lĩnh chung, tổng điếm tiệm chính (kết hợp nhiều tiệm), tổng tư lệnh tư lệnh cầm đầu tất cả.
  4. (Danh) Đơn vị hành chánh, nhiều làng họp lại làm một tổng.
  5. (Danh) Bó rạ, bó lúa. ◇Thượng Thư : Bách lí phú nạp tổng Thuế từ một trăm dặm, nộp bó lúa.
  6. (Danh) Đồ trang sức xe ngựa.
  7. (Phó) Đều, tất cả đều. ◇Chu Hi : Vạn tử thiên hồng tổng thị xuân (Xuân nhật ) Muôn tía nghìn hồng đều là xuân cả.
  8. (Phó) Cứ, mãi, luôn luôn. ◎Như: vi thập ma tổng thị trì đáo? tại sao cứ đến muộn?
  9. (Phó) Thế nào cũng. ◎Như: tổng hữu nhất thiên thế nào cũng có ngày.
  10. (Phó) Toàn diện, toàn bộ. ◎Như: tổng động viên động viên toàn bộ.

正總 chánh tổng, chính tổng
總數 tổng sổ
總理 tổng lí
總統 tổng thống
該總 cai tổng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.