Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E36
縶 trập
絷 zhi2
  1. Buộc, trói.
  2. Dây cương buộc ngựa. ◇Nguyễn Du : Mạc giao ki trập tái tương xâm (Thành hạ khí mã ) Chớ để cương dàm phạm vào thân một lần nữa.
  3. Cùm. Bắt giam lại gọi là bị trập .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.