Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [11, 17] U+7E2E
縮 súc
缩 suo1, su4
  1. (Động) Buộc, cột. ◇Thi Kinh : Kì thằng tắc trực, Súc bản dĩ tái , (Đại nhã , Miên ) Giăng dây làm cho thẳng, Cột ván lại mà xây tiếp lên.
  2. (Động) Tiết ước, dè sẻn. ◎Như: tiết y súc thực tằn tiện cơm áo.
  3. (Động) Thiếu. ◎Như: doanh súc thừa thiếu, súc nang ngày một thêm thiếu thốn, bần cùng, súc phúc thiếu ăn, chịu đói.
  4. (Động) Rút, co lại. ◎Như: súc tiểu rụt nhỏ lại, co lại. ◇Tây du kí 西: Thân đầu súc cảnh, trảo nhĩ nạo tai , (Đệ nhất hồi) Nghển đầu rụt cổ, gãi tai cào má. ◇Đặng Trần Côn : Hận vô Trường Phòng súc địa thuật (Chinh Phụ ngâm ) Giận không có chước thuật của (Phí) Trường Phòng rút ngắn đường đất.
  5. (Động) Lùi, chùn bước, giảm. ◎Như: thối súc 退 lùi lại, súc nục hổ thẹn, bẽn lẽn, súc phục nép sợ, chịu khuất phục.
  6. (Động) Lọc rượu. ◎Như: súc tửu lọc rượu.
  7. (Danh) Súc sa mật loại cây cỏ, dùng làm thuốc sa nhân .
  8. (Danh) Họ Súc.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.