Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 120 糸 mịch [4, 10] U+7D0D
納 nạp
纳 na4
  1. (Động) Thu. ◎Như: xuất nạp chi thu. ◇Sử Kí : Kim Tần dĩ lỗ Hàn vương, tận nạp kì địa , (Kinh Kha truyện ) Nay Tần đã cầm tù vua Hàn, thu hết đất đai của nước này.
  2. (Động) Nộp, dâng. ◎Như: nạp thuế nộp thuế, nạp khoản nộp khoản.
  3. (Động) Nhận, chấp nhận. ◎Như: tiếu nạp vui lòng nhận cho, tiếp nạp tiếp nhận. ◇Tả truyện : Chư hầu thùy nạp ngã? (Văn công thập lục niên ) Chư hầu ai thu nhận ta?
  4. (Động) Dẫn vào.
  5. (Động) Lấy vợ. ◎Như: nạp phụ lấy vợ, nạp thiếp lấy thiếp.
  6. (Động) Mặc, xỏ, mang (áo quần, giày dép). ◇Lễ Kí : Phủ nhi nạp lũ (Khúc lễ thượng ) Cúi xuống xỏ giày.
  7. (Động) Khâu, vá. ◇Thủy hử truyện : Vũ Tùng xuyên liễu nhất lĩnh nạp hồng trừu áo, đái trước cá bạch Phạm Dương chiên lạp nhi 穿, (Đệ tam hồi) Võ Tòng mặc chiếc áo khâu lụa đỏ, đầu đội nón chiên trắng kiểu Phạm Dương.

招納 chiêu nạp
百納衣 bách nạp y
維也納 duy dã nạp
貢納 cống nạp
交納 giao nạp
允納 doãn nạp
哂納 sẩn nạp
納悶 nạp muộn
納罕 nạp hãn
納涼 nạp lương



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.