Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 119 米 mễ [11, 17] U+7CDE
糞 phẩn
粪 fen4
  1. (Danh) Phân, cứt. ◎Như: điểu phẩn cứt chim, ngưu phẩn cứt bò.
  2. (Danh) Vật đáng khinh. ◎Như: phần thổ rác rưởi, đất cát, vật vô giá trị. ◇Tô Thức : Dụng tài như phẩn thổ (Phương Sơn Tử truyện ) Tiêu tiền như rác. Tục ngữ có câu Phật đầu trước phẩn Bỏ phân ở đầu tượng Phật, ý nói cái tốt bị cái xấu làm nhơ mất.
  3. (Động) Bón. ◎Như: phẩn điền bón ruộng.
  4. (Động) Bỏ đi. ◎Như: phẩn trừ trừ bỏ đi, quét dọn.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.