Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [11, 17] U+7BF3
篳 tất
筚 bi4
  1. Nan tre, các loài tre nứa cành cây dùng đan đồ được đều gọi là tất. ◎Như: tất môn cửa phên, tất lộ xe đan bằng tre.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.