Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [10, 16] U+7BE4
篤 đốc
笃 du3
  1. (Tính) Trung hậu, thành thật. ◎Như: đốc thật một lòng thành thật.
  2. (Tính) Bệnh nặng, bệnh tình trầm trọng. ◇Sử Kí : Chiêu Vương cưỡng khởi Ứng Hầu, Ưng Hầu toại xưng bệnh đốc , (Phạm Tuy Thái Trạch truyện ) Chiêu Vương cưỡng ép Ứng Hầu dậy, Ứng Hầu bèn cáo bệnh nặng.
  3. (Động) Dốc lòng, kiên trì. ◎Như: đốc tín dốc một lòng tin, đôn đốc dốc một lòng chăm chỉ. ◇Luận Ngữ : Đốc tín hiếu học, thủ tử thiện đạo , (Thái Bá ) Vững tin ham học, giữ đạo tới chết.
  4. (Phó) Chuyên nhất, hết sức. ◇Lễ Kí : Đốc hành nhi bất quyện (Nho hành ) Một mực thi hành không mỏi mệt.
  5. (Danh) Họ Đốc.

敦篤 đôn đốc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.