Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [10, 16] U+7BC9
築 trúc
筑 zhu2, zhu4
  1. (Động) Đắp đất, nện đất cho cứng.
  2. (Động) Xây đắp, xây dựng. ◎Như: kiến trúc xây cất, trúc lộ làm đường.
  3. (Động) Đâm, chọc. ◇Tây du kí 西: Tha tràng thượng lai, bất phân hảo đãi, vọng trước Bồ Tát cử đinh ba tựu trúc , , (Đệ bát hồi) Nó xông tới, không cần phân biệt phải trái gì cả, nhắm vào Bồ Tát, đâm cái đinh ba.
  4. (Danh) Nhà ở. ◎Như: tiểu trúc cái nhà nhỏ xinh xắn.
  5. (Danh) Đồ bằng gỗ dùng để đập đất, phá tường.
  6. (Danh) Họ Trúc.
  7. Dị dạng của chữ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.