|
Từ điển Hán Việt
箸
Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BB8 箸 trứ, trợ zhu4, zhuo2- Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái 筷. Ta quen đọc là chữ trợ. ◇Nguyễn Du 阮攸: Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿棹陳豬羊, 長官不下箸 (Sở kiến hành 所見行) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
- Cùng nghĩa với chữ trứ 著.
|
|
|
|
|