Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [9, 15] U+7BB8
箸 trứ, trợ
zhu4, zhuo2
  1. Cái đũa, cùng nghĩa với chữ khoái . Ta quen đọc là chữ trợ. ◇Nguyễn Du : Mãn trác trần trư dương, Trưởng quan bất hạ trợ 滿, (Sở kiến hành ) Đầy bàn thịt heo, thịt dê, Quan lớn không đụng đũa.
  2. Cùng nghĩa với chữ trứ .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.