Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [6, 12] U+7B52
筒 đồng
tong3, tong2, dong4
  1. Ống tre, ống trúc, phàm vật gì tròn mà trong có lỗ đều gọi là đồng cả. ◎Như: bút đồng cái tháp bút, xuy đồng cái ống bắn chim.

吹筒 xuy đồng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.