Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 118 竹 trúc [5, 11] U+7B19
笙 sanh
sheng1
  1. (Danh) Cái sênh. Ngày xưa làm bằng quả bầu, khoét 13 lỗ, trong có máng đồng thổi ra tiếng. ◇Trần Nhân Tông : Bách bộ sanh ca cầm bách thiệt (Hạnh Thiên Trường phủ ) Trăm bộ sênh ca là trăm tiếng chim.
  2. (Danh) Chiếu tre. ◎Như: đào sanh thứ chiếu ken bằng cành cây đào.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.