Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 115 禾 hòa [5, 10] U+79E7
秧 ương
yang1
  1. Mạ, gieo hạt thóc giống mọc mầm lên gọi là ương .
  2. Phàm loài cây cỏ mới mọc, có thể san trồng đi chỗ khác được đều gọi là ương.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.