Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 114 禸 nhựu [8, 13] U+79BD
禽 cầm
qin2
  1. (Danh) Loài chim. ◎Như: gia cầm chim gà nuôi trong nhà.
  2. (Danh) Họ Cầm.
  3. (Động) Bắt giữ. Thông cầm . ◇Sử Kí : Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã , , (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện ) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.

夜禽 dạ cầm
禽獸 cầm thú
禽言 cầm ngôn
禽魚 cầm ngư
頒禽 ban cầm
仙禽 tiên cầm
家禽 gia cầm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.