Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [12, 17] U+78F7
磷 lân, lấn
lin2, lin4, lin3, ling2
  1. Nước chảy ở khe đá.
  2. Một âm là lấn. Mỏng, mài mỏng. ◇Sử Kí : Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy , , , (Khổng Tử thế gia ) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.