Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 112 石 thạch [11, 16] U+78E8
磨 ma, má
mo2, mo4
  1. (Động) Mài, cọ, xát. ◎Như: ma đao mài dao, thiết tha trác ma mài giũa (nghiên cứu học vấn, sôi kinh nấu sử). ◇Tuân Tử : Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã , Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
  2. (Động) Nghiền. ◎Như: ma tế nghiền nhỏ, ma phấn nghiền bột, ma mặc nghiền mực.
  3. (Động) Tiêu diệt, mất đi. ◇Hậu Hán Thư : Bách thế bất ma hĩ (Nam Hung Nô truyện ) Muôn đời chẳng diệt.
  4. (Động) Gặp trở ngại, bị giày vò. ◎Như: ma chiết làm cho khốn khổ, giày vò.
  5. (Động) Quấy rầy.
  6. (Danh) Gian nan, trở ngại. ◎Như: hảo sự đa ma việc tốt lành (gặp) nhiều gian nan, trở ngại.
  7. Một âm là . (Danh) Cái cối xay. ◎Như: thạch má cối xay bằng đá.
  8. (Động) Xay. ◎Như: má đậu hủ xay đậu phụ.
  9. (Động) Quay trở lại (thường dùng cho xe). ◎Như: hạng tử thái trách, một pháp tử má xa , đường hẻm hẹp quá, không cách nào quay xe trở lại được.

折磨 chiết ma
百折千磨 bách chiết thiên ma



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.