Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [16, 21] U+77D0
矐 hoắc
huo4
  1. (Tính) Mù, không nhìn thấy.
  2. (Động) Làm cho mù mắt. ◇Sử Kí : Tần Hoàng Đế tích kì thiện kích trúc, trọng xá chi, nãi hoắc kì mục , , (Kinh Kha truyện ) Tần Hoàng Đế tiếc tài thổi sáo trúc của ông (Cao Tiệm Li ), đặc cách cho ân xá, nhưng làm cho mù mắt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.