Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [13, 18] U+77BF
瞿 cù, củ
ju4, qu2, ji2, qu1
  1. Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình, ngơ ngác.
  2. Nhìn như vọ.
  3. Một thứ đồ binh như cái kích.
  4. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ củ.

大瞿越 đại cồ việt



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.