Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77AC
瞬 thuấn
shun4
  1. (Động) Nháy mắt, chớp mắt. ◇Liệt Tử : Nhĩ tiên học bất thuấn, nhi hậu khả ngôn xạ hĩ , (Thang vấn ) Nhà ngươi trước hãy học không chớp mắt, rồi sau mới có thể nói tới chuyện bắn.
  2. (Danh) Thì giờ ngắn ngủi, chóng qua. ◎Như: nhất thuấn nhanh như một cái chớp mắt. ◇Tô Thức : Cái tương tự kì biến giả nhi quan chi, nhi thiên địa tằng bất năng nhất thuấn , (Tiền Xích Bích phú ) Nếu lấy tự nơi biến đổi mà xem thì cuộc trời đất cũng chỉ trong một cái chớp mắt.

一瞬 nhất thuấn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.