Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 109 目 mục [12, 17] U+77A7
瞧 tiều
qiao2
  1. (Động) Coi, xem. ◇Hồng Lâu Mộng : Thư thư nhĩ tiều, Bảo ca ca bất thị cấp thư thư lai đạo tạ, cánh thị hựu yếu định hạ minh niên đích đông tây lai liễu , , 西 (Đệ lục thập thất hồi) Chị xem đấy, anh Bảo đến đây không phải là để cảm ơn chị, mà lại cốt để đặt trước đồ vật sang năm đấy.
  2. (Động) Trông trộm. ◇Cảnh thế thông ngôn : Công tử đại hát đạo: Thập ma nhân cảm lai tiều yêm cước sắc? (Triệu Thái Tổ thiên lí tống kinh nương ) Công tử quát lớn: Người nào đây dám lại ngó trộm chân tơ kẽ tóc của ta?




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.