Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 108 皿 mãnh [4, 9] U+76C6
盆 bồn
pen2
  1. (Danh) Cái chậu (đáy nhỏ, miệng to, khá sâu, làm bằng sành, gỗ, kim loại, ...). ◎Như: kiểm bồn chậu rửa mặt, táo bồn bồn tắm. ◇Trang Tử : Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca , (Chí lạc ) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
  2. (Danh) Đổ dùng, hình như cái chậu, để đựng. ◎Như: hoa bồn chậu hoa, thái bồn chậu rau.
  3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho chậu, bồn. ◎Như: nhất bồn hoa một chậu hoa, lưỡng bồn thủy hai chậu nước.
  4. (Động) Ngâm, tẩm.

照及覆盆 chiếu cập phúc bồn
骨盆 cốt bồn
鼓盆 cổ bồn



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.