Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 102 田 điền [6, 11] U+7562
畢 tất
毕 bi4
  1. (Động) Xong, hết. ◎Như: tất nghiệp học xong. ◇Hồng Lâu Mộng : Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.
  2. (Động) Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v.v. ◇Thi Kinh : Uyên ương vu phi, Tất chi la chi , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.
  3. (Phó) Đủ hết, hoàn toàn, đều. ◎Như: quần hiền tất chí mọi người hiền đều họp đủ hết, nguyên hình tất lộ lộ hết chân tướng.
  4. (Danh) Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ.
  5. (Danh) Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
  6. (Danh) Tờ, thư. ◎Như: thủ tất tờ tay viết.
  7. (Danh) Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
  8. (Tính) Kín.
  9. (Tính) Nhanh nhẹn.

畢力 tất lực
畢命 tất mệnh
畢年 tất niên
畢業 tất nghiệp
畢生 tất sinh, tất sanh
畢竟 tất cánh
畢陳 tất trần



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.