Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [10, 14] U+7470
瑰 côi, khôi
gui1
  1. (Danh) Một thứ đá đẹp kém ngọc.
  2. (Tính) Quý lạ. ◎Như: côi kì hay côi vĩ đều nghĩa là quý báu lạ lùng cả.
  3. (Danh) Mai côi một thứ ngọc đỏ.
  4. Ta quen đọc là chữ khôi cả.

琦瑰 kì khôi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.