Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 96 玉 ngọc [10, 14] U+7463
瑣 tỏa
琐 suo3
  1. (Tính) Vụn vặt, lặt vặt, nhỏ nhặt. ◎Như: tỏa vụ việc lặt vặt, tỏa văn tin vặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Kì trung gia đình khuê các tỏa sự (Đệ nhất hồi) (Ngay cả) những việc vụn vặt trong gia đình phòng the.
  2. (Tính) Bỉ ổi, bỉ lậu.
  3. (Danh) Tiếng ngọc chạm nhau kêu nhỏ.
  4. (Danh) Cửa chạm khắc ngọc. ◇Khuất Nguyên : Dục thiểu lưu thử linh tỏa hề, nhật hốt hốt kì tương mộ , (Li Tao ) Ta muốn lưu lại một chút ở cửa ngọc cung vua hề, nhưng mặt trời đã xuống nhanh và sắp tối.
  5. (Danh) Sổ chép.
  6. (Danh) Họ Tỏa.
  7. (Danh) Dùng thông với tỏa .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.