Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [14, 17] U+7372
獲 hoạch
获 huo4
  1. (Động) Được, bắt được. ◇Tô Thức : Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
  2. (Động) Thu được, giành được. ◎Như: hoạch ấn thu được ấn quan (giành được chức quan), hoạch thành đạt được thành công.
  3. (Động) Gặt hái (mùa màng). ◎Như: thu hoạch đông tàng mùa thu gặt hái, mùa đông tồn trữ.
  4. (Động) Gặp phải, tao thụ. ◎Như: hoạch vưu gặp phải oán hận.
  5. (Danh) Đày tớ, nô tì (ngày xưa). ◎Như: tang hoạch đầy tớ gái, con đòi. ◇Tư Mã Thiên : Thả phù tang hoạch tì thiếp, do năng dẫn quyết, huống bộc chi bất đắc dĩ hồ , , ! (Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư ) Bọn tôi tớ tì thiếp còn biết giữ tiết, tự quyết được, huống hồ kẻ hèn này lại không hiểu cái lẽ có khi bất đắc dĩ phải chết sao?

獲益 hoạch ích



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.