Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt




Bộ 94 犬 khuyển [9, 12] U+7334
猴 hầu
hou2
  1. (Danh) Con khỉ. ◇Tây du kí 西: Nhất triêu thiên khí viêm nhiệt, dữ quần hầu tị thử, đô tại tùng âm chi hạ ngoan sái , , (Đệ nhất hồi) Một hôm khí trời nóng nực, cùng bầy khỉ tránh nắng, nô đùa dưới bóng thông.
  2. (Động) Xoắn lấy, bám chặt (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: tiểu nữ hài tổng thị hầu trước tha ba ba bất phóng đứa bé gái cứ xoắn lấy ba nó không buông.
  3. (Động) Ngồi xổm (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◇Hồng Lâu Mộng : Hảo huynh đệ, nhĩ thị cá tôn quý nhân, nữ hài nhi nhất dạng đích nhân phẩm, biệt học tha môn hầu tại mã thượng , , , (Đệ thập ngũ hồi) Em ơi, em là bực tôn quý, cũng như các vị thiên kim tiểu thư, đừng bắt chước những người kia ngồi chồm hổm trên ngựa (như con khỉ ấy).
  4. (Tính) Ranh mãnh (tiếng địa phương bắc Trung Quốc). ◎Như: giá tiểu gia hỏa thái hầu liễu thằng bé con này ranh mãnh lắm đấy.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.