Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [9, 12] U+7325
猥 ổi
wei3, wei4
  1. (Tính) Hèn hạ, thấp kém, bỉ lậu. ◎Như: ổi lậu , bỉ ổi , đều là tiếng khinh bỉ cả. ◇Bão Phác Tử : Dong ổi chi đồ, khí tiểu chí cận , (Ngoại thiên , Bách lí ) Bọn tầm thường hèn hạ, tài kém chí thấp.
  2. (Tính) Tạp nhạp, hỗn loạn. ◇Tư trị thông giám : Thì Chiến Quốc đa sự, công vụ phiền ổi , (Thiệu lăng lệ công chánh thủy ngũ niên ) Thời Chiến Quốc nhiều việc, công vụ phiền tạp.
  3. (Tính) Nhiều, đông. ◇Hán Thư : Dĩ vi thủy ổi, thịnh tắc phóng dật , (Câu hức chí ) Là vì nước nhiều, thịnh tất tràn.
  4. (Động) Chất chứa, tích lũy.
  5. (Phó) Thốt nhiên, bỗng nhiên. ◇Mã Dung : Ư thị san thủy ổi chí, đình sầm chướng hội , (Trường địch phú ) Do đó nước trên núi bỗng đổ tới, ứ đọng vỡ lở.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.