Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 94 犬 khuyển [6, 9] U+72E0
狠 ngận, ngoan
hen3, yin2, yan2, ken3, hang3
  1. (Tính) Hung ác, tàn nhẫn. ◎Như: ngận tâm lòng tàn nhẫn.
  2. (Động) Nén lòng, buộc lòng, đành lòng. ◎Như: ngã ngận trước tâm giá dạng tố tôi buộc lòng phải làm như thế.
  3. (Động) Kiên quyết, cực lực, ra sức. ◎Như: ngận mệnh dốc hết sức mình. ◇Hồng Lâu Mộng : Tiện giảo trước nha dụng chỉ đầu ngận mệnh đích tại tha ngạch lô thượng trạc liễu nhất hạ 便 (Đệ tam thập hồi) (Đại Ngọc) liền nghiến răng, lấy ngón tay hết sức dí vào trán (Bảo Ngọc) một cái.
  4. (Phó) Tục dùng như chữ ngận . Rất, lắm. ◎Như: ngận hảo rất tốt.
  5. Một âm là ngoan. (Động) Chó cắn nhau.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.