Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 93 牛 ngưu [7, 11] U+727D
牽 khiên
牵 qian1, qian4
  1. (Động) Dắt đi. ◎Như: khiên ngưu dắt bò, khiên thủ dắt tay.
  2. (Động) Vướng, ràng buộc. ◎Như: khiên bạn vướng mắc.
  3. (Động) Co kéo, gượng ép. ◎Như: câu văn khiên nghĩa co kéo câu văn, nghĩa là văn không được chải chuốt.
  4. (Động) Liên lụy, dính dấp. ◎Như: khiên thiệp dính líu, khiên liên liên lụy.
  5. (Danh) Họ Khiên.

冤牽 oan khiên



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.