Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
物色


物色 vật sắc
  1. Màu lông của động vật. ◇Lễ Kí : Chiêm phì tích, sát vật sắc , (Nguyệt lệnh ) Coi béo gầy, xem màu lông.
  2. Hình mạo.
  3. Cảnh vật, cảnh sắc.
  4. Các loại phẩm vật. ◇Nhị thập niên mục đổ chi quái hiện trạng : Phòng lí đa thị yếu khẩn văn thư vật sắc (Đệ nhị hồi) Trong phòng phần lớn là những văn thư phẩm vật khẩn yếu.
  5. Tìm kiếm. ◇Liêu trai chí dị : Đệ vi huynh vật sắc, đắc nhất giai ngẫu , (Kiều Na ) Tôi đã vì anh tìm, được một người vợ đẹp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.