Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [12, 16] U+71C1
燁 diệp
烨 ye4
  1. (Tính) Chói lọi, rực rỡ.
  2. (Tính) Diệp diệp : (1) Chói lọi, rực rỡ. ◇Lô Luân : Đao hô đao hô hà diệp diệp, Si mị tu tàng quái tu nhiếp , (Cát phi nhị đao tử ca ) Đao ôi đao ôi, sao mà chói lọi, Ma quỷ nên ẩn trốn yêu quái phải nép sợ. (2) Hiển hách. ◇Tư Mã Quang : Phụ thiên hạ diệp diệp chi vọng (Đáp tạ Công Nghi Khải ) Có được thanh danh hiển hách trong thiên hạ.
  3. § Cũng như diệp .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.