Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [10, 14] U+718A
熊 hùng
xiong2
  1. Con gấu.
  2. Hùng hùng sáng láng, rực rỡ.
  3. Hùng bi mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi.
  4. Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu có điềm mộng gấu.

狗熊 cẩu hùng
白熊 bạch hùng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.