Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 86 火 hỏa [5, 9] U+70AE
炮 pháo, bào
pao4, bao1, pao2
  1. Súng lớn. Xem chữ pháo .
  2. Một âm là bào. Nướng (bọc lại mà nướng).
  3. Thuốc sao không để cho cháy mất nguyên tính gọi là bào chế . ◎Như: bảo khương gừng sao cháy chưa vạc hẳn.

擊炮 kích pháo
炮兵 pháo binh
炮堡 pháo bảo
炮手 pháo thủ
炮格 bào cách
炮製 bào chế



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.