Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6FDB
濛 mông
meng2
  1. (Danh) Mưa dây, mưa nhỏ, mưa phùn. ◇Đặng Trần Côn : Lang khứ trình hề mông vũ ngoại (Chinh Phụ ngâm ) Đường chàng đi ra chốn mưa phùn. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Chàng thì đi cõi xa mưa gió.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.