Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [14, 17] U+6F80
澀 sáp
涩 se4
  1. (Tính) Rít, không trơn tru. ◎Như: luân trục phát sáp trục bánh xe bị rít.
  2. (Tính) Chát, sít. ◎Như: toan sáp chua và chát, giá cá thị tử ngận sáp quả hồng này chát quá. ◇Pháp Hoa Kinh : Cập chư khổ sáp vật, tại kì thiệt căn, giai biến thành thượng vị, như thiên cam lộ , , , (Pháp sư công đức ) Cho đến những vật đắng chát, ở lưỡi người đó, đều biến thành vị ngon, như cam lộ trên trời.
  3. (Tính) Tối tăm, khó hiểu. ◎Như: hối sáp tối tăm, trúc trắc.
  4. (Tính) Hiểm trở, không thông suốt. ◇Bạch Cư Dị : Băng tuyền lãnh sáp huyền ngưng tuyệt, Ngưng tuyệt bất thông thanh tạm hiết , (Tì bà hành ) (Như) suối giá lạnh không chảy được, dây đàn ngừng hẳn lại, Ngừng dứt không thông, tiếng đàn đột nhiên im bặt.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.