Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt
漠漠


漠漠 mạc mạc
  1. Yên lặng, không tiếng động. ◇Tần Quan : Mạc mạc khinh hàn thướng tiểu lâu (Hoán khê sa ) Lặng lẽ se lạnh lên lầu nhỏ.
  2. Bày bố la liệt, đầy dẫy. ◇Vương Duy : Mạc mạc thủy điền phi bạch lộ (Tích vũ võng xuyên trang tác ) Đầy khắp ruộng nước cò trắng bay.
  3. Mù mịt. ◇Đỗ Phủ : Binh qua trần mạc mạc (Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài ) Chinh chiến bụi mịt mù.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.