Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [11, 14] U+6F02
漂 phiêu, phiếu
piao1, piao3, piao4, biao1
  1. (Động) Nổi. ◎Như: phiêu lưu trôi nổi, phiêu bạc trôi giạt.
  2. (Động) Thổi, cùng nghĩa với chữ phiêu .
  3. (Động) Động.
  4. Một âm là phiếu. (Động) Đập sợi ở trong nước (giã vải).
  5. (Động) Lấy nước quấy để lọc lấy cái nhỏ bỏ cái to gọi là phiếu.
  6. (Động) Tẩy. Dùng các chất thuốc tẩy các thứ vải lụa cho trắng gọi là phiếu bạch .




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.