Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6ED4
滔 thao, đào
tao1
  1. (Động) Ngập, tràn đầy. ◎Như: bạch lãng thao thiên sóng gió ngất trời, tội ác thao thiên tội ác đầy trời.
  2. (Tính) Cuồn cuộn không ngừng (dáng nước chảy). ◎Như: Thao thao : (1) Mông mênh, nước chảy cuồn cuộn. ◇Nguyễn Du : Tấn Dương thành ngoại thao thao thủy (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Ngoài thành Tấn Dương nước chảy cuồn cuộn. (2) Nói bàn rang rảng không ngớt. ◎Như: thao thao bất tuyệt nói thao thao, tràng giang đại hải. (3) Hỗn loạn. ◇Luận Ngữ : Thao thao giả thiên hạ giai thị dã, nhi thùy dĩ dịch chi , (Vi Tử ) Khắp thiên hạ đâu đâu cũng cuồn cuộn hỗn loạn, thì lấy ai (cùng với ông Khổng Khâu) mà sửa trị (thiên hạ) được.
  3. (Tính) Nhờn, coi thường, khinh mạn. ◇Thi Kinh : Thiên giáng thao đức, Nhữ hưng thị lực , (Đại nhã , Đãng ) (Cho nên) trời giáng cái đức khinh mạn ấy (để hại dân), (Nhưng chính) nhà vua đã làm cho hơn lên cái sức đó (của bọn tham quan ô lại).
  4. Một âm là đào. (Động) Họp.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.