Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [10, 13] U+6EBA
溺 nịch, niệu
ni4, niao4
  1. Chết đuối, chìm mất. Bị chìm ở trong nước gọi là nịch .
  2. Chìm đắm, phàm say mê về cái gì mà không tỉnh lại đều gọi là nịch. Trạng Me Nguyễn Giản Thanh : Sắc bất ba đào dị nịch nhân Sắc đẹp dẫu không sóng lớn, nhưng dễ làm say đắm người.
  3. Một âm là niệu. Đi đái đi tiểu. ◇Nguyễn Du : Trí Bá tất đầu vi niệu khí (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành ) Đầu Trí Bá bị bôi sơn làm chậu đựng nước tiểu.

拯溺 chửng nịch



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.