Chuyển bộ gõ


Từ điển Hán Việt



Bộ 85 水 thủy [9, 12] U+6E25
渥 ác
wo4, ou4, wu1
  1. Thấm ướt. ◎Như: kí ưu kí ác được chịu mưa móc nhiều, nói bóng là được chịu ân trạch nhiều.
  2. Phiết dày, lấy chất lỏng đạc phiết dày lên trên bề mặt gọi là ác. ◎Như: ác đan phiết son dày.




Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.